Hiện nay, đang có rất nhiều người Việt Nam đang sống định cư và làm việc tại Mỹ. Do kinh tế ngày càng phát triển kéo theo sự hợp tác mạnh mẽ giữa hai quốc gia Việt- Trung nên nhu cầu vận chuyển hàng hóa cũng theo đó mà tăng theo. Và theo đó người tiêu dùng Việt ở Mỹ cũng có thể thưởng thức được các sản phẩm trái cây chất lượng cao ở Việt Nam nhờ các dịch vụ vận chuyển. Chúng tôi- NoiBaiExpress xin cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa đến Trung Quốc uy tín nhất, tiện lợi và giá cạnh canh nhất thị trường. Trong đó có cả dịch vụ gửi trái cây đi An Huy.
Gửi trái cây đi An Huy
Cách tính khối lượng khi gửi trái cây đi An Huy
Trong thực tế thì các hãng vận chuyển sẽ có cách tính khối lượng đối với hàng hóa theo quy định của họ. Bởi khối lượng của hàng hóa sẽ có ảnh hưởng tới quá trình vận chuyển và giá cước.
Hiện nay thì các hãng sẽ tính khối lượng theo 2 cách là:
Tính thể tích của hàng
Tính cân nặng thực tế
Khối lượng tính cước (Chargeable Weight CW) chính là khối lượng mà hãng hàng không dùng để tính cước vận chuyển (sau khi so sánh khối lượng thực tế và khối lượng thể tích, cái nào lớn hơn thì nó chính là khối lượng hàng hóa tính cước (Chargeable Weight)
Trong đó:
Khối lượng thực tế (Gross Weight): Là khối lượng hàng mà người xuất khẩu đã đưa cho bạn hay khối lượng thực tế cân tại kho ở sân bay được tính bằng kilogram
Khối lượng thể tích (Volume Weight) = dài x rộng x cao (cm)/5000
Để dễ cho các bạn hình dung thì chúng tôi sẽ lấy ví dụ như sau:
Nếu bạn gửi trái cây đi Mỹ là hộp có trọng lượng là 5kg và kích thước hộp là 50x40x40 (dàixrộngxcao)(cm)
Vậy thể tích hàng của bạn và giá cước tính sẽ là: 50 x 40 x 40 : 5000 = 16kg
Tính trọng lượng hàng
Quy trình gửi trái cây đi An Huy của NoiBaiExpress
Bước 1: Liên Hệ và Tư Vấn
Khách hàng liên hệ trực tiếp với NoiBaiExpress qua điện thoại, email hoặc website để nhận tư vấn về dịch vụ gửi trái cây đi An Huy.
Nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về quy trình, phí vận chuyển và các yêu cầu cần thiết.
Bước 2: Đặt Hàng
Sau khi quyết định sử dụng dịch vụ, khách hàng sẽ đặt hàng thông qua hệ thống đặt hàng trực tuyến hoặc qua điện thoại.
Khách hàng cung cấp thông tin chi tiết về loại trái cây, số lượng và địa chỉ giao hàng tại An Huy.
Bước 3: Đóng Gói và Bảo Quản
NoiBaiExpress sẽ tiếp nhận và kiểm tra trái cây để đảm bảo chúng đủ điều kiện gửi đi.
Trái cây sẽ được đóng gói cẩn thận, sử dụng các vật liệu bảo quản và bảo vệ để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
Bước 4: Vận Chuyển
Sau khi đóng gói xong, hàng hóa sẽ được giao cho đối tác vận chuyển của chúng tôi.
NoiBaiExpress cam kết sử dụng các dịch vụ vận chuyển chất lượng và đáng tin cậy để đưa hàng đến địa chỉ giao hàng tại An Huy một cách nhanh chóng và an toàn.
Bước 5: Theo Dõi Trạng Thái Vận Chuyển
Khách hàng có thể theo dõi trạng thái vận chuyển của đơn hàng thông qua hệ thống theo dõi trực tuyến của NoiBaiExpress.
Thông tin về thời gian giao hàng dự kiến và các cập nhật trạng thái vận chuyển sẽ được cập nhật đều đặn.
Tại sao nên chọn dịch vụ gửi trái cây đi An Huy của NoiBaiExpress
Đội Ngũ Chuyên Nghiệp
Tiện ích và Linh Hoạt : Quy trình đặt hàng và gửi hàng của chúng tôi được thiết kế đơn giản và tiện lợi, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Bạn có thể dễ dàng theo dõi trạng thái vận chuyển của đơn hàng mọi lúc, mọi nơi.
Tốc Độ Vận Chuyển : chúng tôi cam kết đưa trái cây của bạn đến An Huy trong thời gian ngắn nhất có thể. Bạn có thể yên tâm rằng trái cây sẽ đến đích một cách nhanh chóng và an toàn.
Bảng giá gửi trái cây đi An Huy qua dịch vụ SF
Trọng lượng
VND
Trọng lượng
VND
Trọng lượng
VND
Documents
0.5
644.467
6.5
1.576.775
15
2.823.968
1
705.647
7
1.641.316
15.5
2.889.182
1.5
766.826
7.5
1.705.856
16
2.954.395
2
828.005
8
1.770.397
16.5
3.019.608
2.5
889.185
8.5
1.834.938
17
3.084.821
Non-Documents
0.5
693.545
9
1.899.479
17.5
3.150.034
1
759.431
9.5
1.964.020
18
3.215.247
1.5
825.316
10
2.028.560
18.5
3.280.460
2
891.202
10.5
2.243.101
19
3.345.673
2.5
957.087
11
2.307.642
19.5
3.410.886
Documenr&Non- Documents
3
1.022.300
11.5
2.372.183
20-44
163.872
3.5
1.087.513
12
2.436.724
45-7.
161.872
4
1.152.726
12.5
2.501.264
71-99
159.183
4.5
1.217.939
13
2.545.805
100-299
156.183
5
1.283.152
13.5
2.630.346
300-499
149.46
5.5
1.447.693
14
2.694.887
500-1000
142.46
6
1.512.234
14.5
2.759.428
1000+
142.46
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là tham khảo và chưa có phụ phí kèm theo. Liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.